Blog

Xích công nghiệp

Các mẫu và kích cỡ xích truyền động thường được sử dụng

Xích truyền động tạo thành một tổng thể nhỏ gọn gồm các bộ phận kết nối của máy. Nó là bộ phận quan trọng để cải thiện hiệu suất cơ học. Các mô hình và kích thước xích truyền động thường được sử dụng chủ yếu được chia thành hai loại sau: một là xích loại A. tiêu chuẩn hệ mét của Mỹ; Chuỗi loại B là tiêu chuẩn châu Âu của Anh; tiêu chuẩn trong nước chủ yếu sử dụng tiêu chuẩn hệ mét loại A như sau:
08A-1=chuỗi bốn hàng một hàng theo hệ mét trong nước; 08A-2=chuỗi bốn hàng bốn điểm theo hệ mét trong nước; 16B-3=chuỗi ba hàng tám điểm nhập khẩu của Anh;

Đại diện các model và kích thước thông dụng của dòng A

1. Số xích 03C-1: *15 Lực kéo tối đa trong một phút: 1,80KN;
2. Số xích 04C-1: *25 Lực kéo cực đại hai điểm: 3.50KN;
3. Số xích 06C-1: *35 Lực kéo cực đại ba điểm: 7,90KN;
4. Số xích 08A-1: 40, lực kéo cực đại bốn điểm: 14.10KN;
5. Số xích 10A-1: 50 lực kéo cực đại năm điểm: 22,20KN;
6. Số xích 12A-1: 60 lực kéo tối đa sáu điểm: 31,80KN;
7. Số xích 16A-1: 80 Lực kéo tối đa tám điểm: 56,70KN;
8. Số xích 20A-1: 100 Lực kéo tối đa một inch: 88,50KN;
9. Số xích 24A-1: 120 Lực kéo cực đại 12 điểm: 127,80KN;
10. Số xích 28A-1: 140 Lực kéo tối đa mười bốn điểm: 172,40KN;
11. Số xích 32A-1: 160, lực kéo tối đa mười sáu điểm: 226,40KN;
12. Số xích 36A-1: 180 Lực kéo tối đa 18 điểm: 1.80KN;
Trong số đó, một đến ba điểm chủ yếu được sử dụng cho các bộ phận truyền động có mômen cơ học có độ chính xác nhỏ, chẳng hạn như thay thế bánh răng côn 45° để liên kết nhiều trục, v.v. Bốn đến tám điểm chủ yếu được sử dụng giữa hộp bánh răng băng tải và bộ truyền động Các bộ phận của Hộp số, sau 80%, được sử dụng cho các hộp số cơ khí hạng nặng, chẳng hạn như động cơ diesel, máy phát điện, tời điện, cần cẩu, thang máy, xe nâng, cần cẩu và các dịp khác có mô men ngang và dọc lớn.

Mô hình và kích thước đại diện dòng B

1. Số dây chuyền 03B-1: *15 một điểm;
2. Số xích 04B-1: *25 Lực kéo cực đại hai điểm: 3.00KN;
3. Số xích 05B-1: *35 Lực kéo cực đại ba điểm: 5.00KN;
4. Số xích 08B-1: 40, lực kéo cực đại bốn điểm: 18.10KN;
5. Số xích 10B-1: 50 lực kéo cực đại năm điểm: 22,40KN;
6. Số xích 12B-1: 60 lực kéo cực đại sáu điểm: 29,00KN;
7. Số xích 16B-1: 80 Lực kéo tối đa tám điểm: 60,70KN;
8. Số xích 20B-1: 100 Lực kéo tối đa một inch: 95,50KN;
9. Số xích 24B-1: 120 Lực kéo cực đại 12 điểm: 160.00KN;
10. Số xích 28B-1: 140 Lực kéo tối đa 14 điểm: 200.00KN;
11. Số xích 32B-1: 160 Lực kéo tối đa 16 điểm: 250,40KN;
Lưu ý: 1 phút xấp xỉ bằng 0,33 cm;

Xích công nghiệp
Xích công nghiệp

Ngoài ra còn có 3 loại xích có tiền tố, xích có hậu tố và số chuỗi bính âm tiếng Trung chi tiết như sau:

1. Xích có tiền tố

(1) Dòng RS
Xích con lăn thẳng R—Con lăn S—Thẳng
Ví dụ: RS40 là xích con lăn 08A
(2) Dòng RO
Xích con lăn dạng tấm cong R—Con lăn O—Offset
Ví dụ: R O60 là xích tấm uốn cong 12A
(3) Dòng RF
Xích con lăn cạnh thẳng R—Con lăn F—Trung bình
Ví dụ: RF80 là xích con lăn cạnh thẳng 16A
(4) Dòng SC
Xích răng (xích im lặng) S-Silent C-Chain xuất phát từ tiêu chuẩn xích răng và xích ANSI B29.2M.
Ví dụ: SC3 là xích răng CL06, bước răng là 9,525
(5) Dòng C
Xích băng tải C—Băng tải
Ví dụ: C2040 là xích băng tải bước đôi 08A
C2040 SL SL—Con lăn nhỏ Con lăn nhỏ
C2060L L—Con lăn lớn
CA650 C—Băng tải A—Nông nghiệp, loại con lăn nhỏ của dây chuyền băng tải máy móc nông nghiệp
Loại con lăn nhỏ
Loại con lăn lớn
Loại con lăn lớn
(6) Dòng L
Chuỗi lá L—Chuỗi lá
Ví dụ: AL422 là xích dạng tấm loại A có bước 12,7 và kết hợp 2×2 Số xích của Mỹ đã bị hủy bỏ vào năm 1975.
BL546 là xích dạng tấm loại B, bước 15.875, kết hợp số xích 4×6 của Mỹ
LH0822 là BL422, số chuỗi ISO nặng H-Heavy
LL1044, số chuỗi ISO L-Light
(7) Dòng M
Chuỗi hệ mét M—Đo hệ mét
Ví dụ: Xích con lăn M20 có chiều rộng phần bên trong là 1530mm có 7 bước theo hệ mét.
(8) Dòng W
Xích hàn W—Hàn
Ví dụ: W78 là loại xích hàn có bước 66mm, WH là loại xích hẹp, WD là loại xích rộng
(9)Dòng Hy-Võ
Xích răng tốc độ cao Hy—Nhiệm vụ nặng nề, Tốc độ cao
Võ—Tham gia
(10)Dòng PIV
Xích răng xích truyền động biến thiên liên tục
(11) Dòng ST
Chuỗi bậc thang cuốn ST—Chuỗi bậc thang
Ví dụ: 131 có nghĩa là xích con lăn bước 131,33
(12) Dòng PT
Xích băng tải vỉa hè di chuyển P—Chuỗi hành khách T—Chuỗi bước
(13) Dòng MR
Xích con lăn bằng gang dẻo M—dễ uốn R—Xích con lăn
(14)Dòng HÀNG ĐẦU
Ví dụ, chuỗi đỉnh phẳng:
Loại TT, TT635—xích trên cùng phẳng thông thường, chiều rộng bản mỏng 63,5
Loại TS, TS550—xích con lăn bằng thép có mặt trên phẳng, bản rộng 55,0
Loại TP, TP762—tấm trên cùng phẳng là nhựa polyacetal, xích cơ bản là xích tấm cong, chiều rộng của thanh là 76,2
Loại TTup, TTup1143—tấm trên cùng là nhựa polyacetal, chốt là thép không gỉ, chiều rộng thanh là 114,3
Loại TNu, TNu826—tấm nhựa polyacetal trên cùng, chiều rộng thanh 82,6
(15)Siêu phẩm
Xích cấp đặc biệt, chẳng hạn như: Super80, là xích con lăn 16A có độ bền, chống mài mòn và mỏi tuyệt vời
(16)Dòng Mỹ
Ultra Chain US—Siêu siêu
Ví dụ: US100 là xích siêu con lăn 20A, tốc độ trên 50m/phút.

2. Xích có hậu tố

(1) Dòng H
Xích con lăn hạng nặng H—Nặng
Ví dụ: CSBH là xích tăng cường 08B
(2)Dòng HP
Chuỗi chốt rỗng H—Rỗng P—Pin
Ví dụ: Xích con lăn chốt rỗng 40HP, 08A
(3) Dòng SS
Xích thép không gỉ S1—Thép không gỉ S2—Thép
Ví dụ: 60SS là xích con lăn inox 12A
(4) Dòng NP
Xích mạ niken N—Niken P—Piated
Ví dụ: 80NP là xích 05B mạ kẽm 16A
(5) Dòng ZP
Chuỗi mạ kẽm Z—Kẽm P—Mạ
Ví dụ: 05BZP là xích 05B mạ kẽm
(6) Dòng SB
Xích uốn bên S—Bên B—Bow cũng có nghĩa là xích tay áo luyện kim bột S—Thiêu kết B—Ống lót
Ví dụ: 10A-ISB là xích con lăn uốn một hàng 10A, 40SB là xích tự bôi trơn 08A
(7) Dòng CU
Giống như dòng SB, CU—Cong
Ví dụ: 50CU là xích con lăn uốn cạnh 10A
(8) Dòng C
Xích con lăn loại kết nối chốt định vị C—Cotter
Ví dụ: Xích con lăn truyền động bước đôi 2040C hoặc 08A, được kết nối bằng chốt chốt
(9) Dòng R
Xích con lăn R-Riveted với vòng đầu đinh tán
Ví dụ: 2060R là xích con lăn bước đôi 12A. Các chốt hoặc vòng chặn Cotter được sử dụng trong các mắt xích, còn lại được gắn bằng đinh tán.
(10) Dòng MO
Chuỗi vòng đệm chữ O không cần bảo trì M—Không cần bảo trì
O—O Chuỗi vòng
Ví dụ: 428MO là xích xe máy có vòng đệm kín loại 4280
(11) Dòng W
Chuỗi tốc độ đôi
C2050W là dây chuyền băng tải hai tốc độ 10A, ký hiệu KANA của Nhật Bản.
(12) Dòng WR
Xích cờ lê ống WR—Xích cờ lê
Ví dụ: 50WR là xích cờ lê ống có bước 15,875

3. Xích sử dụng Hán Việt

(1) Dòng BS
Xích tốc độ gấp đôi B——Bei S——Su
Ví dụ: BS25——C210A là C2050W, xích tốc độ gấp đôi 10A
(2) Dòng LT
Xích gara ba chiều L——Li T——Ti
Ví dụ: 16ALT——2 là chuỗi gara ba chiều hai hàng 16A

Xem thêm: Bảng so sánh mô hình đặc điểm kỹ thuật xích

Share this post

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *