Cách Đọc Thông Số Xích
Xích là một trong những thành phần quan trọng trong nhiều loại máy móc công nghiệp và hệ thống truyền động. Hiểu rõ cách đọc và giải mã các thông số xích là yếu tố quan trọng để đảm bảo việc chọn lựa và sử dụng xích đúng cách. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách đọc các thông số xích, từ các yếu tố cơ bản đến các chi tiết kỹ thuật phức tạp hơn.
1. Kích Thước Xích (Chain Size)
Kích thước xích là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét. Thông số này thường được xác định theo tiêu chuẩn quốc tế như ISO, ANSI, DIN hoặc JIS. Một số thông số chính của kích thước xích bao gồm:
- Bước xích (Pitch, P): Khoảng cách giữa các tâm chốt liên tiếp của xích, được đo bằng milimet hoặc inch. Đây là thông số cơ bản nhất để xác định kích thước của xích.
- Chiều rộng con lăn (Roller Width, W): Khoảng cách giữa hai mặt trong của các mắt xích, nơi con lăn tiếp xúc.
- Đường kính con lăn (Roller Diameter, D): Đường kính của các con lăn nằm giữa các mắt xích.
- Chiều dài chốt (Pin Length, L): Chiều dài của các chốt kết nối các mắt xích với nhau.

Các thông số này thường được ghi trên bảng thông số kỹ thuật của xích và là cơ sở để lựa chọn loại xích phù hợp.
2. Loại Xích (Chain Type)
Xích có nhiều loại khác nhau, mỗi loại phù hợp với những ứng dụng cụ thể. Một số loại xích phổ biến bao gồm:
- Xích con lăn tiêu chuẩn (Standard Roller Chain): Loại xích phổ biến nhất, sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
- Xích bọc nhựa (Plastic Chain): Thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm và y tế do tính chất chống ăn mòn và dễ vệ sinh.
- Xích con lăn chống mài mòn (Anti-wear Roller Chain): Được làm từ vật liệu đặc biệt để tăng độ bền và khả năng chống mài mòn.
- Xích tải nặng (Heavy Duty Chain): Được thiết kế để chịu tải trọng lớn trong các ứng dụng công nghiệp nặng.
3. Tải Trọng và Ứng Suất (Load and Stress)
Mỗi loại xích có khả năng chịu tải và mức độ ứng suất khác nhau. Các thông số này bao gồm:
- Tải trọng làm việc (Working Load): Khối lượng tối đa mà xích có thể chịu trong quá trình hoạt động bình thường.
- Tải trọng đứt (Breaking Load): Lực tối đa mà xích có thể chịu trước khi bị đứt.
- Ứng suất kéo (Tensile Strength): Khả năng của xích chịu được lực kéo mà không bị biến dạng hoặc hư hỏng.
4. Vật Liệu Chế Tạo (Material)
Xích được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng. Một số vật liệu phổ biến bao gồm:
- Thép Cacbon (Carbon Steel): Loại vật liệu phổ biến nhất do tính chất cơ học tốt và giá thành hợp lý.
- Thép Không Gỉ (Stainless Steel): Được sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có tính ăn mòn cao, như ngành thực phẩm và hóa chất.
- Nhựa (Plastic): Thường dùng trong các ứng dụng yêu cầu nhẹ và chống ăn mòn.
5. Mã Hiệu Xích (Chain Code)
Mã hiệu xích là một chuỗi ký tự và số, giúp nhận biết và phân loại các loại xích khác nhau. Ví dụ:
- ANSI 60-1: Xích con lăn tiêu chuẩn số 60, đơn (single strand).
- DIN 8187: Xích theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
- BS 228: Xích theo tiêu chuẩn của Anh Quốc.
Các ký hiệu này thường được ghi rõ trên các bảng thông số kỹ thuật và catalogue sản phẩm của nhà sản xuất.
6. Các Thông Số Bổ Sung (Additional Parameters)
Ngoài các thông số chính, còn có một số thông số bổ sung cần lưu ý:
- Bán kính uốn (Bending Radius): Độ uốn cong tối thiểu mà xích có thể chịu mà không bị hư hỏng.
- Tốc độ (Speed): Tốc độ tối đa mà xích có thể vận hành hiệu quả.
- Nhiệt độ hoạt động (Operating Temperature): Phạm vi nhiệt độ mà xích có thể hoạt động an toàn.
Cách Đọc Thông Số Cụ Thể
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật đối chiếu mã chuẩn xích sên (theo chuẩn ANSI):
Mã xích chuẩn ANSI |
Bước xích |
Độ rộng trong con lăn (mm) |
Đường kính con lăn (mm) |
Đường kính trục trong con lăn (mm) |
Độ dài trục trong con lăn (mm) |
Độ dài trục trong khóa xích (mm) |
Độ dày má xích (mm) |
Khoảng cách tâm hai dãy xích kép (mm) |
|
25 |
1R |
6.35 |
3.175 |
3.302 |
2.286 |
8.636 |
9.398 |
0.762 |
0.125006 |
2R |
6.35 |
3.175 |
3.302 |
2.286 |
14.986 |
16.002 |
0.762 |
0.242571 |
|
3R |
6.35 |
3.175 |
3.302 |
2.286 |
21.336 |
22.352 |
0.762 |
0.366088 |
|
35 |
1R |
9.525 |
4.233333 |
5.08 |
3.5814 |
12.7 |
14.224 |
1.27 |
0.312514 |
2R |
9.525 |
4.233333 |
5.08 |
3.5814 |
22.86 |
24.384 |
1.27 |
0.669674 |
|
3R |
9.525 |
4.233333 |
5.08 |
3.5814 |
33.274 |
34.544 |
1.27 |
1.011951 |
|
40 |
1R |
12.7 |
7.9375 |
7.9248 |
3.9624 |
17.018 |
18.288 |
1.524 |
0.610147 |
2R |
12.7 |
7.9375 |
7.9248 |
3.9624 |
31.496 |
32.766 |
1.524 |
1.190531 |
|
3R |
12.7 |
7.9375 |
7.9248 |
3.9624 |
45.72 |
46.99 |
1.524 |
1.785797 |
|
4R |
12.7 |
7.9375 |
7.9248 |
3.9624 |
60.198 |
61.468 |
1.524 |
2.381062 |
|
41 |
1R |
12.7 |
6.35 |
7.7724 |
3.5814 |
14.478 |
16.51 |
1.27 |
0.386923 |
50 |
1R |
15.875 |
9.525 |
10.16 |
5.08 |
21.082 |
22.606 |
2.032 |
1.011951 |
2R |
15.875 |
9.525 |
10.16 |
5.08 |
39.37 |
40.64 |
2.032 |
1.964376 |
|
3R |
15.875 |
9.525 |
10.16 |
5.08 |
57.404 |
58.674 |
2.032 |
2.946565 |
|
4R |
15.875 |
9.525 |
10.16 |
5.08 |
75.438 |
76.962 |
2.032 |
3.928753 |
|
5R |
15.875 |
9.525 |
10.16 |
5.08 |
93.726 |
95.25 |
2.032 |
4.910941 |
|
60 |
1R |
19.05 |
12.7 |
11.9126 |
5.9436 |
26.416 |
28.194 |
2.3876 |
1.473282 |
2R |
19.05 |
12.7 |
11.9126 |
5.9436 |
49.276 |
51.054 |
2.3876 |
2.90192 |
|
3R |
19.05 |
12.7 |
11.9126 |
5.9436 |
72.136 |
73.914 |
2.3876 |
4.285912 |
|
4R |
19.05 |
12.7 |
11.9126 |
5.9436 |
94.996 |
96.774 |
2.3876 |
5.803839 |
|
5R |
19.05 |
12.7 |
11.9126 |
5.9436 |
117.856 |
119.634 |
2.3876 |
7.396175 |
|
6R |
19.05 |
12.7 |
11.9126 |
5.9436 |
140.462 |
139.7 |
2.3876 |
8.869457 |
|
80 |
1R |
25.4 |
15.875 |
15.875 |
7.9248 |
33.528 |
36.576 |
3.175 |
2.574524 |
2R |
25.4 |
15.875 |
15.875 |
7.9248 |
62.738 |
65.786 |
3.175 |
5.015112 |
|
3R |
25.4 |
15.875 |
15.875 |
7.9248 |
91.948 |
94.996 |
3.175 |
7.470583 |
|
4R |
25.4 |
15.875 |
15.875 |
7.9248 |
121.666 |
124.46 |
3.175 |
10.01534 |
|
5R |
25.4 |
15.875 |
15.875 |
7.9248 |
150.876 |
153.924 |
3.175 |
12.50058 |
|
6R |
25.4 |
15.875 |
15.875 |
7.9248 |
180.34 |
183.388 |
3.175 |
14.98581 |
|
100 |
1R |
31.75 |
19.05 |
19.05 |
9.525 |
40.894 |
43.942 |
3.9624 |
3.735291 |
2R |
31.75 |
19.05 |
19.05 |
9.525 |
76.708 |
79.756 |
3.9624 |
7.306885 |
|
3R |
31.75 |
19.05 |
19.05 |
9.525 |
112.522 |
115.824 |
3.9624 |
11.01241 |
|
4R |
31.75 |
19.05 |
19.05 |
9.525 |
148.336 |
151.638 |
3.9624 |
14.58401 |
|
5R |
31.75 |
19.05 |
19.05 |
9.525 |
184.15 |
187.452 |
3.9624 |
18.1556 |
|
6R |
31.75 |
19.05 |
19.05 |
9.525 |
219.964 |
223.012 |
3.9624 |
21.72719 |
|
120 |
1R |
38.1 |
25.4 |
22.225 |
11.0998 |
50.8 |
54.356 |
4.7498 |
5.491325 |
2R |
38.1 |
25.4 |
22.225 |
11.0998 |
96.266 |
99.822 |
4.7498 |
10.938 |
|
3R |
38.1 |
25.4 |
22.225 |
11.0998 |
141.732 |
145.288 |
4.7498 |
16.51862 |
|
4R |
38.1 |
25.4 |
22.225 |
11.0998 |
187.452 |
191.008 |
4.7498 |
21.87601 |
|
5R |
38.1 |
25.4 |
22.225 |
11.0998 |
232.918 |
236.474 |
4.7498 |
27.42686 |
|
6R |
38.1 |
25.4 |
22.225 |
11.0998 |
278.384 |
281.94 |
4.7498 |
32.9033 |
|
140 |
1R |
44.45 |
25.4 |
25.4 |
12.7 |
54.356 |
58.674 |
5.5626 |
7.44082 |
2R |
44.45 |
25.4 |
25.4 |
12.7 |
103.378 |
107.696 |
5.5626 |
14.36078 |
|
3R |
44.45 |
25.4 |
25.4 |
12.7 |
152.4 |
156.464 |
5.5626 |
21.28074 |
|
4R |
44.45 |
25.4 |
25.4 |
12.7 |
201.422 |
205.486 |
5.5626 |
28.20071 |
|
160 |
1R |
50.8 |
31.75 |
28.575 |
14.2748 |
64.516 |
69.342 |
6.35 |
9.71771 |
2R |
50.8 |
31.75 |
28.575 |
14.2748 |
123.19 |
128.016 |
6.35 |
19.09314 |
|
3R |
50.8 |
31.75 |
28.575 |
14.2748 |
181.864 |
186.69 |
6.35 |
28.31976 |
|
4R |
50.8 |
31.75 |
28.575 |
14.2748 |
240.538 |
245.364 |
6.35 |
38.097 |
|
180 |
1R |
57.15 |
35.71875 |
35.7124 |
17.4498 |
73.152 |
80.01 |
7.1374 |
13.48276 |
2R |
57.15 |
35.71875 |
35.7124 |
17.4498 |
139.192 |
146.05 |
7.1374 |
26.29586 |
|
3R |
57.15 |
35.71875 |
35.7124 |
17.4498 |
204.978 |
211.836 |
7.1374 |
38.98989 |
|
200 |
1R |
63.5 |
38.1 |
39.6748 |
19.8374 |
79.248 |
87.376 |
7.9248 |
15.84895 |
2R |
63.5 |
38.1 |
39.6748 |
19.8374 |
150.876 |
159.004 |
7.9248 |
31.99552 |
|
3R |
63.5 |
38.1 |
39.6748 |
19.8374 |
222.504 |
230.632 |
7.9248 |
48.06769 |
|
4R |
63.5 |
38.1 |
39.6748 |
19.8374 |
294.132 |
302.26 |
7.9248 |
63.84223 |
|
240 |
1R |
76.2 |
47.625 |
47.625 |
23.7998 |
95.504 |
105.41 |
9.525 |
24.49518 |
2R |
76.2 |
47.625 |
47.625 |
23.7998 |
183.388 |
193.294 |
9.525 |
48.21651 |
|
3R |
76.2 |
47.625 |
47.625 |
23.7998 |
271.78 |
281.686 |
9.525 |
72.92003 |
|
4R |
76.2 |
47.625 |
47.625 |
23.7998 |
359.156 |
369.316 |
9.525 |
95.24249 |
Đơn vị tính theo tiêu chuẩn Inch : 1 inch = 25,4 mm
Để hiểu rõ hơn về cách đọc thông số xích, hãy xem xét một ví dụ cụ thể về một loại xích con lăn theo tiêu chuẩn ANSI:
Ví dụ: ANSI 40-2
- ANSI: Tiêu chuẩn xích của Viện Tiêu Chuẩn Quốc Gia Hoa Kỳ (American National Standards Institute).
- 40: Số hiệu xích. Số này thường được hiểu là bước xích (Pitch) tính bằng phần bội của 1/8 inch. Ví dụ, số 40 có bước xích là 1/2 inch (40/8).
- 2: Số sợi (strand) của xích. Ở đây, số 2 nghĩa là xích đôi (double strand).
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết của ANSI 40-2
- Bước xích (P): 1/2 inch (12.7 mm)
- Chiều rộng con lăn (W): 7.92 mm
- Đường kính con lăn (D): 7.92 mm
- Chiều dài chốt (L): Thông thường không được quy định trong mã hiệu, cần tra cứu thêm trong bảng thông số kỹ thuật.
Nhờ vào các thông số này, bạn có thể dễ dàng xác định loại xích phù hợp cho ứng dụng cụ thể của mình.
Lưu Ý Khi Chọn Xích
Khi chọn xích cho một ứng dụng cụ thể, cần xem xét các yếu tố sau:
- Loại tải trọng và mức độ sử dụng: Đảm bảo xích có khả năng chịu tải và ứng suất phù hợp với yêu cầu của công việc.
- Điều kiện môi trường: Chọn xích với vật liệu và lớp phủ phù hợp để chống lại các yếu tố môi trường như ẩm ướt, nhiệt độ cao, hay hóa chất ăn mòn.
- Bảo trì và bảo dưỡng: Xích cần được bảo trì định kỳ để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ. Lựa chọn xích có khả năng dễ bảo dưỡng và thay thế khi cần thiết.
Xem thêm: Các Loại Xích Tải Công Nghiệp
Leave a Reply